Thực đơn
Tỉnh_của_Sri_Lanka Danh sách các tỉnhTất cả các số liệu dân số từ cuộc điều tra dân số gần đây nhất của Sri Lanka, vào năm 2001. Các tỉnh phía Bắc và Đông không hoàn toàn được thống kê trong cuộc điều tra này vì lý do chiến sự. Vì vậy, các số liệu thống kê dân số cho những địa phương này là ước tính.[3] Đây được đánh dấu bằng một biểu tượng *.
Bản đồ các tỉnh của Sri LankaTên | Vị trí trên bản đồ | Tỉnh lỵ | Thời gian thành lập | Diện tích đất | Diện tích mặt nước | Tổng diện tích | Dân số | Mật độ dân cư |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Bộ | Kandy | &0000000000000001.000000ngày 1 tháng 10 năm 1833 | &0000000000000006.0000005.575 km2 (2.153 dặm vuông Anh) | &0000000000000007.00000099 km2 (38 dặm vuông Anh) | &0000000000000006.0000005.674 km2 (2.191 dặm vuông Anh) | 2,423,966 | &0000000000000002.000000435 /km2 (1.127 /sq mi) | |
Đông Bộ | Trincomalee | &0000000000000002.000000ngày 1 tháng 10 năm 1833 | &0000000000000002.0000009.361 km2 (3.614 dặm vuông Anh) | &0000000000000002.000000635 km2 (245 dặm vuông Anh) | &0000000000000002.0000009.996 km2 (3.859 dặm vuông Anh) | 1,419,602* | &0000000000000006.000000152 /km2 (394 /sq mi) | |
Bắc Trung Bộ | Anuradhapura | &0000000000000007.0000001873 | &0000000000000001.0000009.741 km2 (3.761 dặm vuông Anh) | &0000000000000001.000000731 km2 (282 dặm vuông Anh) | &0000000000000001.00000010.472 km2 (4.043 dặm vuông Anh) | 1,104,677 | &0000000000000009.000000105 /km2 (272 /sq mi) | |
Bắc Bộ | Jaffna | &0000000000000003.000000ngày 1 tháng 10 năm 1833 | &0000000000000004.0000008.290 km2 (3.200 dặm vuông Anh) | &0000000000000003.000000594 km2 (229 dặm vuông Anh) | &0000000000000003.0000008.884 km2 (3.430 dặm vuông Anh) | 1,040,963* | &0000000000000008.000000117 /km2 (303 /sq mi) | |
Tây Bắc Bộ | Kurunegala | &0000000000000006.0000001845 | &0000000000000006.0000007.506 km2 (2.898 dặm vuông Anh) | &0000000000000004.000000382 km2 (147 dặm vuông Anh) | &0000000000000005.0000007.888 km2 (3.046 dặm vuông Anh) | 2,169,892 | &0000000000000005.000000275 /km2 (712 /sq mi) | |
Sabaragamuwa | Ratnapura | &0000000000000009.0000001889 | &0000000000000008.0000004.921 km2 (1.900 dặm vuông Anh) | &0000000000000009.00000047 km2 (18 dặm vuông Anh) | &0000000000000008.0000004.948 km2 (1.910 dặm vuông Anh) | 1,801,331 | &0000000000000004.000000364 /km2 (943 /sq mi) | |
Nam Bộ | Galle | &0000000000000004.000000ngày 1 tháng 10 năm 1833 | &0000000000000007.0000005.383 km2 (2.078 dặm vuông Anh) | &0000000000000006.000000161 km2 (62 dặm vuông Anh) | &0000000000000007.0000005.544 km2 (2.141 dặm vuông Anh) | 2,278,271 | &0000000000000003.000000411 /km2 (1.064 /sq mi) | |
Uva | Badulla | &0000000000000008.0000001886 | &0000000000000003.0000008.335 km2 (3.218 dặm vuông Anh) | &0000000000000005.000000165 km2 (64 dặm vuông Anh) | &0000000000000004.0000008.500 km2 (3.300 dặm vuông Anh) | 1,177,358 | &0000000000000007.000000139 /km2 (360 /sq mi) | |
Tây Bộ | Colombo | &0000000000000005.000000ngày 1 tháng 10 năm 1833 | &0000000000000009.0000003.593 km2 (1.387 dặm vuông Anh) | &0000000000000008.00000091 km2 (35 dặm vuông Anh) | &0000000000000009.0000003.684 km2 (1.422 dặm vuông Anh) | 5,381,197 | &0000000000000001.0000001.461 /km2 (3.784 /sq mi) | |
Tổng | 62.705 km2 (24.211 dặm vuông Anh) | 2.806 km2 (1.083 dặm vuông Anh) | 65.511 km2 (25.294 dặm vuông Anh) | 19,837,934 | 316 /km2 (818 /sq mi) |
Thực đơn
Tỉnh_của_Sri_Lanka Danh sách các tỉnhLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_của_Sri_Lanka http://books.google.com/books?id=LclscNCTz9oC&pg=P... http://www.liccavi-earth.com/Liccavi/Search.aspx http://www.statoids.com/ulk.html http://www.priu.gov.lk/ProvCouncils/ProvicialCounc...